Hotline: 0903 408 320 – Ms. Tâm
Email: sales@hvintech.com
Hotline: 0903 408 320 – Ms. Tâm
Email: sales@hvintech.com
Vật liệu: silicone lưu hóa bạch kim (platinum cured silicone) được gia cường bằng vải polyester và sợi thép không rỉ xoắn lò xo bên trong
Cấu trúc có sợi lò xo inox giúp ống chịu được lực hút chân không
Nhiệt độ hoạt động: từ – 60 °C đến +200 °C
Độ cứng: 60 shoreA
Chiều dài sản xuất: 6 – 10m
Tiêu chuẩn: sản xuất phù hợp với các tiêu chuẩn:
QCVN 12-2:2011/BYT
US FDA 21 CFR 177.2600 (Hoa Kỳ)
USP class VI (Hoa Kỳ)
European Pharmacopeia 3.1.9 (EU)
Silicone được dùng phù hợp với EU 2015/863 (RoHS)
các chứng chỉ của ống HIFLEX® xem tại đây
Ứng dụng:
Được khuyến cáo dùng làm ống chống rung cho hệ thống đường ống, hệ thống cân bồn (loadcell), CIP, truyền dẫn & chiết rót các loại dịch truyền, thuốc nhỏ mắt, thuốc bôi, si rô, dược phẩm, mỹ phẩm, nước hoa, sô cô la (chocolate), kem, sữa, bia, alcohol, nước giải khát cũng như các loại chất lỏng, chất bán lỏng và chất rắn ít ăn mòn ở các điều kiện nhiệt độ, áp suất khác nhau.
Bảng thông số chi tiết của ống HIFLEX® Hifine
* Có thể sản xuất với các đường kính khác với bảng thông số trên, vui lòng liên hệ với nhân viên để được tư vấn.
** Thông số áp suất được tính toán ở nhiệt độ 20 °C, vui lòng giảm giá trị áp suất 20% nếu nhiệt độ hoạt động của ống tăng thêm 100 °C.
Ứng dụng:
Được khuyến cáo dùng làm ống chống rung cho hệ thống đường ống, hệ thống cân bồn (loadcell), CIP, truyền dẫn & chiết rót các loại chất lỏng, chất bán lỏng và chất rắn ít ăn mòn ở các điều kiện áp suất khác suất khác nhau.
Bảng thông số chi tiết của ống Vena® Sil 650V
Vena® Sil 650V |
|||||||
Đường kính trong * |
Đường kính ngoài |
Chiều dày |
Bán kính cong |
Áp suất làm việc ** |
Áp suất nổ ** |
Áp suất chân không |
|
6 |
17 |
5.5 |
29 |
26 |
77.9 |
684 Torr / mmHg |
|
8 |
19 |
5.5 |
31 |
24 |
72 |
||
10 |
21 |
5.5 |
34 |
22 |
65.9 |
||
13 |
24 |
5.5 |
39 |
19.9 |
59.7 |
||
16 |
27 |
5.5 |
45 |
18.3 |
54.8 |
||
19 |
30 |
5.5 |
54 |
16.5 |
49.6 |
||
22 |
33 |
5.5 |
60 |
15.8 |
47.3 |
||
25 |
36 |
5.5 |
68 |
14.1 |
44.3 |
||
32 |
43 |
5.5 |
94 |
12.8 |
38.5 |
||
38 |
49 |
5.5 |
112 |
11.5 |
34.5 |
||
51 |
62 |
5.5 |
144 |
9.2 |
27.5 |
||
63 |
74 |
5.5 |
181 |
7.5 |
22.6 |
||
76 |
88 |
6 |
232 |
6.1 |
18.2 |
||
102 |
114 |
6 |
367 |
3.7 |
11.2 |
* Có thể sản xuất với các đường kính khác với bảng thông số trên. Vui lòng liên hệ với nhân viên để được tư vấn.
** Thông số áp suất được tính toán ở nhiệt độ 20 °C, vui lòng giảm giá trị áp suất 20% nếu nhiệt độ hoạt động của ống tăng thêm 100 °C.