Hotline: 0903 408 320 – Ms. Tâm
Email: sales@hvintech.com
Hotline: 0903 408 320 – Ms. Tâm
Email: sales@hvintech.com
Vật liệu: silicone lưu hóa bạch kim (platinum cured silicone)
Nhiệt độ hoạt động: từ – 60 °C đến 200 °C
Độ cứng: 60 shoreA
Chiều dài sản xuất: 4m – 6m
Tiêu chuẩn: sản xuất phù hợp với các tiêu chuẩn:
Silicone được dùng phù hợp với 2002/95/ECC (RoHS)
US FDA 21 CFR 177.2600 (Hoa Kỳ)
USP class VI (Hoa Kỳ)
3A Sanitary Standard (Hoa Kỳ)
chi tiết các chứng chỉ của ống HIFLEX xem tại đây
Cấu trúc có sợi lò xo inox giúp ống chịu được hút chân không.
Ứng dụng:
Được khuyến cáo dùng làm ống chống rung cho hệ thống đường ống, hệ thống cân bồn (loadcell), CIP, truyền dẫn & chiết rót các loại dịch truyền, thuốc nhỏ mắt, thuốc bôi, si rô, dược phẩm, mỹ phẩm, nước hoa, sô cô la, kem, sữa, bia, alcohol, nước giải khát cũng như các loại chất lỏng, chất bán lỏng và chất rắn ít ăn mòn ở các điều kiện nhiệt độ, áp suất khác nhau.
Bảng thông số chi tiết của ống HIFLEX® Hifine
* Có thể sản xuất với các đường kính khác với bảng thông số trên, vui lòng liên hệ với nhân viên để được tư vấn.
** Thông số áp suất được tính toán ở nhiệt độ 20 °C, vui lòng giảm giá trị áp suất 20% nếu nhiệt độ hoạt động của ống tăng thêm 100 °C.
Ứng dụng:
Được khuyến cáo dùng làm ống chống rung cho hệ thống đường ống, hệ thống cân bồn (loadcell), CIP, truyền dẫn & chiết rót các loại chất lỏng, chất bán lỏng và chất rắn ít ăn mòn ở các điều kiện áp suất khác suất khác nhau.
Bảng thông số chi tiết của ống Vena® Sil 650V
Vena® Sil 650V |
|||||||
Đường kính trong * |
Đường kính ngoài |
Chiều dày |
Bán kính cong |
Áp suất làm việc ** |
Áp suất nổ ** |
Áp suất chân không |
|
6 |
17 |
5.5 |
29 |
26 |
77.9 |
684 Torr / mmHg |
|
8 |
19 |
5.5 |
31 |
24 |
72 |
||
10 |
21 |
5.5 |
34 |
22 |
65.9 |
||
13 |
24 |
5.5 |
39 |
19.9 |
59.7 |
||
16 |
27 |
5.5 |
45 |
18.3 |
54.8 |
||
19 |
30 |
5.5 |
54 |
16.5 |
49.6 |
||
22 |
33 |
5.5 |
60 |
15.8 |
47.3 |
||
25 |
36 |
5.5 |
68 |
14.1 |
44.3 |
||
32 |
43 |
5.5 |
94 |
12.8 |
38.5 |
||
38 |
49 |
5.5 |
112 |
11.5 |
34.5 |
||
51 |
62 |
5.5 |
144 |
9.2 |
27.5 |
||
63 |
74 |
5.5 |
181 |
7.5 |
22.6 |
||
76 |
88 |
6 |
232 |
6.1 |
18.2 |
||
102 |
114 |
6 |
367 |
3.7 |
11.2 |
* Có thể sản xuất với các đường kính khác với bảng thông số trên. Vui lòng liên hệ với nhân viên để được tư vấn.
** Thông số áp suất được tính toán ở nhiệt độ 20 °C, vui lòng giảm giá trị áp suất 20% nếu nhiệt độ hoạt động của ống tăng thêm 100 °C.